Thực đơn
Tổng_thống_Đức_(1919–1945) Danh sách chủ văn phòngSTT | Chân dung | Tên | Bắt đầu nhiệm kỳ | Kết thúc nhiệm kỳ | Thời gian nhiệm kỳ | Đảng phái |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | Friedrich Ebert (1871-1925) | 11 tháng 2 năm 1919 | 28 tháng 2 năm 1925 (qua đời khi đang tại chức) | 6 năm, 17 ngày | SPD | |
– | Hans Luther (1879-1962) (Quyền thủ tướng)[2] | 28 tháng 2 năm 1925 | 12 tháng 3 năm 1925 | 12 ngày | Không đảng phái | |
– | Walter Simons (1861-1937) (Quyền thủ tướng)[3] | 12 tháng 3 năm 1925 | 12 tháng 5 năm 1925 | 61 ngày | Không đảng phái | |
2. | Generalfeldmarschall Paul von Hindenburg (1847-1934) | 12 tháng 5 năm 1925 | 2 tháng 8 năm 1934 (qua đời khi đang tại chức) | 9 năm, 82 ngày | Không đảng phái | |
3. | Adolf Hitler (1889-1945) Führer und Reichskanzler [4] | 2 tháng 8 năm 1934 | 30 tháng 4 (tự sát) | 10 năm, 271 ngày | NSDAP | |
4. | Grossadmiral Karl Dönitz (1891-1980) | 30 tháng 4 | 23 tháng 5 năm 1945 (bị bắt bởi Đồng Minh) | 23 ngày | NSDAP | |
Thực đơn
Tổng_thống_Đức_(1919–1945) Danh sách chủ văn phòngLiên quan
Tổng Tổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt Nam Tổng thống Hoa Kỳ Tổng cục Kỹ thuật, Quân đội nhân dân Việt Nam Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Tổng công ty Công nghiệp Tàu thủy Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng (Việt Nam) Tổng giáo phận Thành phố Hồ Chí Minh Tổng cục Hậu cần, Quân đội nhân dân Việt Nam Tổng sản phẩm nội địaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tổng_thống_Đức_(1919–1945) http://www.documentarchiv.de/ns/stobrhpt.html